Rego PRV19434FP Series - Van An Toàn Khí LNG

Thương hiệu : RegO

Giá

:

Liên hệ


Chia sẻ:

Ứng dụng

Van giảm áp 19430 và 29430 được thiết kế để sử dụng với oxy và các loại khí công nghiệp khác, cũng như trong các dịch vụ đông lạnh ở không gian hơi. Sử dụng trên các hệ thống đường ống, bình chứa chất lỏng hoặc các thùng chứa đông lạnh mini-bulk nơi yêu cầu van giảm áp đạt tiêu chuẩn ASME.

Miễn phí vận chuyển với đơn hàng lớn hơn 1.000.000 đ

Giao hàng ngay sau khi đặt hàng (áp dụng với Hà Nội & HCM)

Đổi trả trong 3 ngày, thủ tục đơn giản

Nhà cung cấp xuất hóa đơn cho sản phẩm này

Thông Số Kỹ Thuật Van An Toàn Rego PRV19434FP Series Dùng Cho Khí LNG (Cryogenic Gas Relief Valves, ASME PRV19430 & PRV29430 Series)

 

• Được chứng nhận A.S.M.E., được cấp chứng nhận bởi National Board

• Kín khí hoàn toàn ở 95% áp suất cài đặt

• Đạt lưu lượng đầy đủ ở 110% áp suất cài đặt

• Hiệu suất ổn định và lặp lại

• Được kiểm tra 100% tại nhà máy

• Dải nhiệt độ: (Đệm Teflon) -320° đến +165°F (-196°C đến +74°C)

(Đệm Fluoro silicone) -60° đến +165°F (-51°C đến +74°C)

• Được làm sạch và đóng gói cho dịch vụ oxy theo tiêu chuẩn CGA G-4.1

• Chỉ định cho dịch vụ khí

• Nhãn mã màu xác định rõ dải áp suất cài đặt

• Chống giả mạo

• Khi sử dụng trong dịch vụ chất lỏng, hãy đảm bảo dùng kèm với ống dẫn hình "kẹo gậy" (Bán riêng)

 

20241222_fS5oZzP4.jpg
20241222_SnIveQi3.jpg

 

 

 

SKU

Pressure
Setting
(PSIG)

Connection
Type

Inlet
Connection
(in.)

Inlet
Connection
(mm)

Materials

Minimum
Temperature
Rating (°F)

Maximum
Temperature
Rating (°F)

Minimum
Temperature
Rating (°C)

Maximum
Temperature
Rating (°C)

Orifice Size /
Port Diameter
(in.)

Orifice Size /
Port Diameter
(mm)

PRV19434FP135

135

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP126

126

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP125

125

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP120

120

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP100

100

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP090

090

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP085

085

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP080

080

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP075

075

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP070

070

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP060

060

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP050

050

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP035

035

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP020

020

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

PRV19434FP018

018

M. NPT x F. NPT

1/2

12.7

Brass

-320

165

-196

74

0.062

40

Ứng dụng

Van giảm áp 19430 và 29430 được thiết kế để sử dụng với oxy và các loại khí công nghiệp khác, cũng như trong các dịch vụ đông lạnh ở không gian hơi. Sử dụng trên các hệ thống đường ống, bình chứa chất lỏng hoặc các thùng chứa đông lạnh mini-bulk nơi yêu cầu van giảm áp đạt tiêu chuẩn ASME.